THÁNG 4 – QUÝ TỴ
Nên đi về phương Tây
Nên tu tạo, chọn đất phương Canh, Tân, Giáp, Ất, Bính
Kỵ tu tạo chọn đất phương Dần, Thân, Tỵ, Hợi, Mão, Mùi |
Giờ Hoàng Đạo |
Ngày Âm lịch
|
Giờ Hoàng Đạo |
30/4/06 |
3 – Ngày Kỷ Sửu – Trực Thành
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi
Kỵ : Đánh bắt cá
Tuổi kỵ : Quý, Mùi |
Ngày tốt.
Giờ Dần, Mão, Tỵ |
05/5/06 |
8 – Ngày Giáp Ngọ – Trực Trừ
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở hàng, chăn nuôi, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi
Kỵ : Xuất quỹ, đánh bắt cá
Tuổi kỵ : Mậu, Tí |
Ngày rất tốt.
Giờ Dần, Mão, Mùi |
07/5/06 |
10 – Ngày Bính Thân – Trực Bình
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, cưới hỏi
Kỵ : An táng, chữa bệnh
Tuổi kỵ : Canh, Dần |
Ngày khá tốt. Giờ Tí, Sửu, Mùi, Tuất |
12/5/06 |
15 – Ngày Tân Sửu – Trực Thành
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, động thổ, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi
Kỵ : Đánh bắt cá
Tuổi kỵ : Ất, Mùi |
Ngày rất tốt. Giờ Dần, Mão, Thân, Tuất |
14/5/06 |
17 – Ngày Quý Mão – Trực Khai
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, nhập học, khai trương, xuất hành, mở kho, xuất quỹ, an táng, chữa bệnh
Kỵ : Động thổ, chữa bệnh, đánh bắt cá
Tuổi kỵ : Đinh, Dậu |
Ngày tốt.
Giờ Mão, Ngọ |
21/5/06 |
24 – Ngày Canh Tuất – Trực Chấp
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, nhập học, khai trương, động thổ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi
Kỵ : Xuất hành, mở kho, đánh bắt cá
Tuổi kỵ : Giáp, Thìn |
Ngày tốt.
Giờ Tỵ, Thân, Hợi |
26/5/06 |
29 – Ngày Ất Mão – Trực Khai
Nên : Cúng tế, cầu phúc, họp bạn, nhập học, khai trương, động thổ, an táng, chữa bệnh, cưới hỏi, xuất hành, mở kho, xuất quỹ.
Kỵ : Đánh bắt cá, chặt cây
Tuổi kỵ : Kỷ, Dậu |
Ngày tốt. Giờ Dần, Mão, Thân | |